Đọc nhanh: 发生率 (phát sinh suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ xuất hiện.
发生率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ xuất hiện
rate of occurrence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发生率
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 事故 必将 发生
- tai nạn sẽ xảy ra
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 车祸 的 发生 频率 在 增加
- Tần suất xảy ra tai nạn giao thông đang tăng lên.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 据统计 , 事故 发生率 下降 了
- Theo thống kê, tỷ lệ tai nạn đã giảm.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
率›
生›