Đọc nhanh: 再发生 (tái phát sinh). Ý nghĩa là: gợi lại.
再发生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gợi lại
to reoccur
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再发生
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 事故 必将 发生
- tai nạn sẽ xảy ra
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 事情 发生 在 去年
- sự việc xảy ra vào năm ngoái.
- 我们 必须 防止 类似 事件 再次发生
- Chúng ta phải ngăn chặn điều tương tự xảy ra lần nữa.
- 这件 事 不会 再 发生 了
- Việc này sẽ không xảy ra nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
再›
发›
生›