Đọc nhanh: 发声 (phát thanh). Ý nghĩa là: phát ra tiếng, lên tiếng, phát thanh, thốt ra; phát ra (âm thanh).
发声 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát ra tiếng, lên tiếng, phát thanh
产生噪音或声响 (如用嗓子或用器具);产生一种能听见的效果
✪ 2. thốt ra; phát ra (âm thanh)
从嗓子里发出声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发声
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 他 兴奋 得 声音 发颤
- Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
- 他 跑步 时 鞋子 发出 咯咯 声
- Khi anh ấy chạy, giày phát ra tiếng "lộp bộp".
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 农贸 批发市场 整天 人声 吵闹
- Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào
- 他 能 正确 发出 上 声
- Anh ấy có thể phát âm thượng thanh đúng.
- 他 声称 只 发生 过 口交
- Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
声›