Đọc nhanh: 发牌者的左手方 (phát bài giả đích tả thủ phương). Ý nghĩa là: Phía bên trái của người chia bài.
发牌者的左手方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phía bên trái của người chia bài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发牌者的左手方
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 他们 向北 的 方向 出发
- Họ khởi hành về hướng bắc.
- 他 的 名牌 手表 很 贵
- Chiếc đồng hồ hiệu của anh ấy rất đắt.
- 你 要 去 发掘 这个 地方 的 潜质
- Làm thế nào bạn có thể không nhìn thấy tiềm năng ở nơi này?
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 你 手机 的 牌子 是 什么 ?
- Điện thoại di động của bạn mang nhãn hiệu gì?
- 他用 手掠 一下 额前 的 头发
- Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
左›
手›
方›
牌›
的›
者›