Đọc nhanh: 桥牌戏中的叫牌 (kiều bài hí trung đích khiếu bài). Ý nghĩa là: Gọi lấy bài trong trò chơi tú lơ khơ.
桥牌戏中的叫牌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gọi lấy bài trong trò chơi tú lơ khơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桥牌戏中的叫牌
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 他 的 名牌 放在 桌子 上
- Bảng tên của anh ấy để trên bàn.
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
- 爱丽丝 姑妈 是 一间 大 公司 旗下 的 品牌
- Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.
- 他们 努力 广告 自己 的 品牌
- Họ nỗ lực để quảng cáo thương hiệu của mình.
- 小米 是 中国 的 手机 品牌
- XIAOMI là nhãn hiệu điện thoại của Trung Quốc.
- 我 买 了 知名品牌 中 的 一种
- Tôi đã mua một trong những thương hiệu nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
叫›
戏›
桥›
牌›
的›