Đọc nhanh: 发扬光大 (phát dương quang đại). Ý nghĩa là: phát huy; nêu cao; làm rạng rỡ truyền thống.
发扬光大 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát huy; nêu cao; làm rạng rỡ truyền thống
发展提倡,使日益盛大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发扬光大
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 发扬光大
- làm rạng rỡ truyền thống.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 晚霞 ; 余晖 日 落后 , 天空 中 的 大气 所 发散 出 的 短暂 光辉
- Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
发›
大›
扬›