Đọc nhanh: 疫情爆发 (dịch tình bạo phát). Ý nghĩa là: Dịch bệnh bùng phát.
疫情爆发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dịch bệnh bùng phát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疫情爆发
- 他 的 情绪 在 瞬间 爆发
- Cảm xúc của anh ấy bộc phát trong chốc lát.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 两人 在 奸情 被 发现
- Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..
- 他 在 发泄 情绪
- Anh ấy đang trút hết cảm xúc.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 事情 发生 在 去年
- sự việc xảy ra vào năm ngoái.
- 他 打游戏 是 为了 发泄 情绪
- Anh ấy chơi game để giải tỏa cảm xúc.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
情›
爆›
疫›