Đọc nhanh: 发展研究中心 (phát triển nghiên cứu trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm Nghiên cứu Phát triển (Tổ chức Hội đồng Nhà nước CHND Trung Hoa).
发展研究中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung tâm Nghiên cứu Phát triển (Tổ chức Hội đồng Nhà nước CHND Trung Hoa)
Development Research Center (PRC State Council institution)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发展研究中心
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 研究 中心
- trung tâm nghiên cứu
- 他 专心 研究 问题
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 他 一向 醉心于 数学 的 研究
- anh ấy say mê nghiên cứu toán học.
- 在 绝对 的 总 的 宇宙 发展 过程 中 , 各个 具体 过程 的 发展 都 是 相对 的
- trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
- 它 来自 先进 材料 研究 中心
- Nó từ trung tâm nghiên cứu vật liệu tiên tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
发›
展›
⺗›
心›
研›
究›