Đọc nhanh: 全球发展中心 (toàn cầu phát triển trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm Phát triển Toàn cầu (một tổ chức tư vấn về môi trường).
全球发展中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung tâm Phát triển Toàn cầu (một tổ chức tư vấn về môi trường)
Center for Global Development (an environmental think tank)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全球发展中心
- 展览馆 位于 市中心
- Triển lãm nằm ở trung tâm thành phố.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 在 绝对 的 总 的 宇宙 发展 过程 中 , 各个 具体 过程 的 发展 都 是 相对 的
- trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.
- 经济 发展 倾向 于 全球化
- Sự phát triển kinh tế có xu hướng toàn cầu hóa.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
- 他 的 心中 萌发 了 新 的 希望
- Trong lòng anh ấy nảy sinh hy vọng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
全›
发›
展›
⺗›
心›
球›