Đọc nhanh: 抚躬自问 (phủ cung tự vấn). Ý nghĩa là: tự vấn mình; mình tự hỏi mình.
抚躬自问 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự vấn mình; mình tự hỏi mình
见〖反躬自问〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚躬自问
- 反躬自问
- tự hỏi mình; tự vấn
- 反躬自问
- tự hỏi bản thân
- 同学 径自 答复 老师 的 问题
- Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 假 着 学问 来 提升 自己
- Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.
- 你 先别 问 , 到时候 自然 明白
- anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.
- 他 很 能 克制 自己 的 情感 冷静 地 对待 一切 问题
- Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
- 我 没 问题 , 我 可以 自己 解决
- Tôi không vấn đề gì, tôi có thể giải quyết được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抚›
自›
躬›
问›