Đọc nhanh: 自问 (tự vấn). Ý nghĩa là: tự hỏi; tự vấn, tự đánh giá. Ví dụ : - 反躬自问 tự hỏi bản thân. - 扪心自问 tự vấn lương tâm. - 我自问还能胜任这项工作。 tôi có thể đảm nhiệm công việc này.
自问 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự hỏi; tự vấn
自己问自己
- 反躬自问
- tự hỏi bản thân
- 扪心自问
- tự vấn lương tâm
✪ 2. tự đánh giá
自己衡量 (得出结论)
- 我 自问 还 能 胜任 这项 工作
- tôi có thể đảm nhiệm công việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自问
- 反躬自问
- tự hỏi mình; tự vấn
- 反躬自问
- tự hỏi bản thân
- 同学 径自 答复 老师 的 问题
- Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 我 的 指导 顾问 建议 我 给 自己 一年 空档 期
- Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.
- 他 假 着 学问 来 提升 自己
- Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.
- 你 先别 问 , 到时候 自然 明白
- anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.
- 他 很 能 克制 自己 的 情感 冷静 地 对待 一切 问题
- Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
问›