反身跳水 fǎnshēn tiàoshuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phản thân khiêu thuỷ】

Đọc nhanh: 反身跳水 (phản thân khiêu thuỷ). Ý nghĩa là: Ngã người nhảy cầu.

Ý Nghĩa của "反身跳水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反身跳水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngã người nhảy cầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反身跳水

  • volume volume

    - de 第一 dìyī 反应 fǎnyìng shì 保护 bǎohù 身边 shēnbiān de rén

    - Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.

  • volume volume

    - 纵身 zòngshēn 跳入 tiàorù 水中 shuǐzhōng

    - Cô ấy nhảy vọt xuống nước.

  • volume volume

    - zhàn zài 边上 biānshàng 等待 děngdài 跳水 tiàoshuǐ shí 浑身发抖 húnshēnfādǒu

    - Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - cóng qiáo shàng 跳入 tiàorù 水中 shuǐzhōng 抢救 qiǎngjiù 溺水 nìshuǐ 儿童 értóng

    - Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.

  • volume volume

    - 以便 yǐbiàn 拥有 yōngyǒu 身体健康 shēntǐjiànkāng 最好 zuìhǎo shì shǎo chī 碳水 tànshuǐ

    - Để có sức khỏe tốt, tốt nhất bạn nên ăn ít tinh bột.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 尤指 yóuzhǐ 身体 shēntǐ huò 心智 xīnzhì de 健康 jiànkāng 免受 miǎnshòu 疾病 jíbìng huò 反常 fǎncháng 影响 yǐngxiǎng de

    - Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 起身 qǐshēn hòu jiù 挑水 tiāoshuǐ sǎo 院子 yuànzi

    - anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Diào , Táo , Tiáo , Tiào
    • Âm hán việt: Khiêu , Đào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLMO (口一中一人)
    • Bảng mã:U+8DF3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao