Đọc nhanh: 収重课税 (_ trọng khoá thuế). Ý nghĩa là: Đánh thuế hai lần, đánh thuế trùng.
収重课税 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh thuế hai lần, đánh thuế trùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 収重课税
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 课堂练习 很 重要
- Việc làm bài tập ở lớp rất cần thiết.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 减少 污染 是 重要 课题
- Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.
- 数理化 是 很 重要 的 课程
- Toán, lý, hóa là những môn học quan trọng.
- 这门 课程 重点 是 提高 口语 能力
- Chương trình học này tập trung vào việc nâng cao khả năng nói.
- 老师 很 重视 课堂纪律
- Giáo viên rất coi trọng kỷ luật lớp học.
- 这个 课程 着重于 听力 训练
- Khóa học này tập trung vào luyện nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
収›
税›
课›
重›