Đọc nhanh: 双人跳水 (song nhân khiêu thuỷ). Ý nghĩa là: Nhảy cầu đôi.
双人跳水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhảy cầu đôi
两名运动员同时从跳板或跳台起跳完成跳水动作,又称双人同步跳水。分双人跳水个人和双人跳水团体两类比赛项目。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双人跳水
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 而 跳进 水泥 的 人
- Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.
- 人像 潮水 一样 涌进来
- người tràn vào như nước thuỷ triều lên.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
双›
水›
跳›