Đọc nhanh: 跳水 (khiêu thuỷ). Ý nghĩa là: nhảy cầu; nhảy nước; gieo nước (thể thao). Ví dụ : - 投入供人跳水或潜水的地方或地区,如游泳池 Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.. - 他站在边上等待跳水时浑身发抖. Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
跳水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy cầu; nhảy nước; gieo nước (thể thao)
水上体育运动项目之一从跳台或跳板上跳入水中,身体在空中做出各种优美的动作
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳水
- 而 跳进 水泥 的 人
- Để nhảy vào bồn xi măng cho một cô gái.
- 跳 下 水池 游起泳
- Nhảy xuống hồ bơi bơi lội.
- 她 纵身 跳入 水中
- Cô ấy nhảy vọt xuống nước.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 毫不犹豫 地 跳 下水
- Anh ta không do dự lao xuống nước.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
跳›