Đọc nhanh: 向后跳水 (hướng hậu khiêu thuỷ). Ý nghĩa là: Nhảy cầu về phía sau.
Ý nghĩa của 向后跳水 khi là Động từ
✪ Nhảy cầu về phía sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向后跳水
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 他 溺水 后 被 救 了 上来
- Anh ta đã được cứu khỏi chết đuối.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 毫不犹豫 地 跳 下水
- Anh ta không do dự lao xuống nước.
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向后跳水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向后跳水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
向›
水›
跳›