Đọc nhanh: 反身代词 (phản thân đại từ). Ý nghĩa là: đại từ phản thân.
反身代词 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại từ phản thân
指代句子、从句或动词词组中作主语的代词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反身代词
- 指示 代词
- đại từ chỉ thị
- 词 在 宋代 鼎盛
- Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 他 的 第一 反应 是 保护 身边 的 人
- Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.
- 汗青 能 反映 时代 变化
- Thẻ tre có thể phản ánh sự thay đổi của thời đại.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
反›
词›
身›