Đọc nhanh: 正反应 (chính phản ứng). Ý nghĩa là: phản ứng hoá học.
正反应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản ứng hoá học
通常指向生成物方向进行的化学反应
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正反应
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 他 正在 应聘 一份 新 工作
- Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 他 反应 很 机动
- Anh ấy phản ứng rất nhanh nhạy.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
应›
正›