Đọc nhanh: 正反 (chính phản). Ý nghĩa là: bên trong và bên ngoài, tích cực và tiêu cực, ưu và nhược điểm. Ví dụ : - 这张纸正反都很光洁。 mặt trước mặt sau tờ giấy đều sạch bóng.
正反 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bên trong và bên ngoài
inside and outside
- 这 张纸 正反 都 很 光洁
- mặt trước mặt sau tờ giấy đều sạch bóng.
✪ 2. tích cực và tiêu cực
positive and negative
✪ 3. ưu và nhược điểm
pros and cons
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正反
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 反正 我 是 不会 改变 主意 的
- Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ không thay đổi ý kiến.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 反正 不远 , 咱们 走 着 去 吧
- Dù sao thì cũng không xa lắm, chúng ta đi bộ đi.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 反对党 已 对 议案 提出 几项 修正
- Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
正›