Đọc nhanh: 反恐战争 (phản khủng chiến tranh). Ý nghĩa là: chiến tranh chống khủng bố.
反恐战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh chống khủng bố
war on terrorism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反恐战争
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 他 经历 了 一场 战争
- Anh ấy đã trải qua một cuộc chiến.
- 他 在 战争 中 遇害 了
- Anh ấy đã bị sát hại trong chiến tranh.
- 我们 都 爱 和平 , 反对 战争
- Chúng ta đều yêu hòa bình, phản đối chiến tranh.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
反›
恐›
战›