Đọc nhanh: 双向长短期记忆 (song hướng trưởng đoản kì ký ức). Ý nghĩa là: Bi-directional Long-Short Term Memory Bộ nhớ dài - ngắn hạn hai chiều.
双向长短期记忆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bi-directional Long-Short Term Memory Bộ nhớ dài - ngắn hạn hai chiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双向长短期记忆
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 他 已 年老 , 然而 记忆力 还好
- Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
向›
忆›
期›
短›
记›
长›