Đọc nhanh: 友谊天长地久 (hữu nghị thiên trưởng địa cửu). Ý nghĩa là: xem 友誼地 久天長 | 友谊地 久天长.
友谊天长地久 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 友誼地 久天長 | 友谊地 久天长
see 友誼地久天長|友谊地久天长 [Yǒu yì dì jiǔ tiān cháng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友谊天长地久
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 天久 不雨 , 田地 龟裂
- trời lâu ngày không mưa, ruộng nhiều kẽ nứt.
- 我们 的 友谊 长长 久久
- Tình bạn của chúng ta luôn lâu bền..
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 我们 的 友谊 长久 不变
- Tình hữu nghị của chúng tôi bền lâu không thay đổi.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 他们 建立 了 长久 的 友谊
- Họ đã xây dựng một tình bạn lâu dài.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
友›
地›
天›
谊›
长›