Đọc nhanh: 受法律保护权 (thụ pháp luật bảo hộ quyền). Ý nghĩa là: quyền được pháp luật bảo vệ (luật pháp).
受法律保护权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền được pháp luật bảo vệ (luật pháp)
right to protection by law (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受法律保护权
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 法律 保障 公民权利
- Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 信息 受 隐私 法 保护
- Thông tin được luật bảo mật bảo vệ.
- 我 有 权利 保护 我 的 隐私
- Tôi có quyền bảo vệ sự riêng tư của mình.
- 法律 保护 每个 人 的 权利
- Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.
- 他 是 一位 专业 的 知识产权 顾问 , 能为 公司 提供 法律咨询
- Anh ấy là một tư vấn sở hữu trí tuệ chuyên nghiệp, có thể cung cấp tư vấn pháp lý cho công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
受›
律›
护›
权›
法›