友谊地久天长 yǒuyì dì jiǔ tiāncháng
volume volume

Từ hán việt: 【hữu nghị địa cửu thiên trưởng】

Đọc nhanh: 友谊地久天长 (hữu nghị địa cửu thiên trưởng). Ý nghĩa là: Auld Lang Syne, bài hát Scotland với lời bài hát của Robert Burns 羅伯特 · 伯恩斯 | 罗伯特 · 伯恩斯 [Luo2 bo2 te4 · Bo2 en1 si1], được hát để đánh dấu sự khởi đầu của một năm mới hoặc như một lời chia tay, cũng được kết xuất 友誼萬歲 | 友谊万岁 hoặc 友誼天長地久 | 友谊天长地久.

Ý Nghĩa của "友谊地久天长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

友谊地久天长 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Auld Lang Syne, bài hát Scotland với lời bài hát của Robert Burns 羅伯特 · 伯恩斯 | 罗伯特 · 伯恩斯 [Luo2 bo2 te4 · Bo2 en1 si1], được hát để đánh dấu sự khởi đầu của một năm mới hoặc như một lời chia tay

Auld Lang Syne, Scottish song with lyrics by Robert Burns 羅伯特·伯恩斯|罗伯特·伯恩斯[Luo2 bo2 te4 · Bo2 en1 si1], sung to mark the start of a new year or as a farewell

✪ 2. cũng được kết xuất 友誼萬歲 | 友谊万岁 hoặc 友誼天長地久 | 友谊天长地久

also rendered 友誼萬歲|友谊万岁 [Yǒu yì wàn suì] or 友誼天長地久|友谊天长地久 [Yǒu yì tiān cháng dì jiǔ]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友谊地久天长

  • volume volume

    - 天长地久 tiānchángdìjiǔ 有时 yǒushí jǐn 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī 。 ( 长恨歌 chánghèngē )

    - Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.

  • volume volume

    - 天久 tiānjiǔ 不雨 bùyǔ 田地 tiándì 龟裂 guīliè

    - trời lâu ngày không mưa, ruộng nhiều kẽ nứt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 长长 chángcháng 久久 jiǔjiǔ

    - Tình bạn của chúng ta luôn lâu bền..

  • volume volume

    - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 鸿运 hóngyùn 高照 gāozhào 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán 天长地久 tiānchángdìjiǔ

    - Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 长久 chángjiǔ 不变 bùbiàn

    - Tình hữu nghị của chúng tôi bền lâu không thay đổi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 工作 gōngzuò 自然而然 zìránérrán 建立 jiànlì le 深厚 shēnhòu de 友谊 yǒuyì

    - trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 建立 jiànlì le 长久 chángjiǔ de 友谊 yǒuyì

    - Họ đã xây dựng một tình bạn lâu dài.

  • volume volume

    - 为了 wèile 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 今天 jīntiān 不醉 bùzuì guī

    - Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Yí , Yì
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVJBM (戈女十月一)
    • Bảng mã:U+8C0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao