Đọc nhanh: 皱纹纸 (trứu văn chỉ). Ý nghĩa là: Giấy kếp.
皱纹纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy kếp
皱纹纸又称皱纸,是指一种纸面呈现皱纹的加工纸,可分为生活用、包装用、装饰用皱纸三类。生活用的皱纸如餐巾纸、卫生皱纸,用纸质柔软并有良好吸水性的薄纸为原纸。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皱纹纸
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 她 的 额头 出现 了 几条 皱纹
- Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.
- 这 张纸 有 皱纹
- Tờ giấy này có nếp gấp.
- 脸上 有 很多 皱纹
- Trên mặt có rất nhiều nếp nhăn.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 我 的 老爸 40 多岁 , 中等 个儿 , 脸上 有 几条 浅浅的 皱纹
- Bố tôi ngoài 40 tuổi, chiều cao trung bình và có một vài nếp nhăn nhẹ trên khuôn mặt.
- 现代 美容 仪器 可以 帮助 改善 肤质 和 减少 皱纹
- Thiết bị làm đẹp hiện đại có thể giúp cải thiện chất da và giảm nếp nhăn.
- 去除 皱纹 的 手术 可以 有效 减缓 衰老 过程
- Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皱›
纸›
纹›