皱纹 zhòuwén
volume volume

Từ hán việt: 【trứu văn】

Đọc nhanh: 皱纹 (trứu văn). Ý nghĩa là: nếp nhăn; nếp gấp. Ví dụ : - 她脸上有很多皱纹。 Trên mặt cô ấy có nhiều nếp nhăn.. - 她用手抚平皱纹。 Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.. - 老人的脸布满了皱纹。 Mặt của người già đầy nếp nhăn.

Ý Nghĩa của "皱纹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

皱纹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nếp nhăn; nếp gấp

皮肤或物体表面因收缩或搓弄挤压而形成的凹凸不平的条纹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng yǒu 很多 hěnduō 皱纹 zhòuwén

    - Trên mặt cô ấy có nhiều nếp nhăn.

  • volume volume

    - yòng shǒu 抚平 fǔpíng 皱纹 zhòuwén

    - Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén de liǎn 布满 bùmǎn le 皱纹 zhòuwén

    - Mặt của người già đầy nếp nhăn.

  • volume volume

    - zhè 张纸 zhāngzhǐ yǒu 皱纹 zhòuwén

    - Tờ giấy này có nếp gấp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皱纹

  • volume volume

    - 皱眉 zhòuméi 额头 étóu 显出 xiǎnchū le 皱纹 zhòuwén

    - Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.

  • volume volume

    - 皱纹 zhòuwén 显示 xiǎnshì chū de 岁月 suìyuè 痕迹 hénjì

    - Nếp nhăn cho thấy dấu ấn của thời gian.

  • volume volume

    - zhè 张纸 zhāngzhǐ yǒu 皱纹 zhòuwén

    - Tờ giấy này có nếp gấp.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng yǒu 很多 hěnduō 皱纹 zhòuwén

    - Trên mặt cô ấy có nhiều nếp nhăn.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 有点 yǒudiǎn lǎo xiāng cái 四十出头 sìshíchūtóu jiù 满脸 mǎnliǎn 皱纹 zhòuwén le

    - anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.

  • volume volume

    - de 老爸 lǎobà 40 多岁 duōsuì 中等 zhōngděng 个儿 gèér 脸上 liǎnshàng yǒu 几条 jǐtiáo 浅浅的 jiānjiānde 皱纹 zhòuwén

    - Bố tôi ngoài 40 tuổi, chiều cao trung bình và có một vài nếp nhăn nhẹ trên khuôn mặt.

  • - zuò le 去除 qùchú 皱纹 zhòuwén de 疗程 liáochéng 皮肤 pífū 看起来 kànqǐlai gèng 紧致 jǐnzhì le

    - Cô ấy đã làm liệu trình xóa nếp nhăn, da trông săn chắc hơn.

  • - 去除 qùchú 皱纹 zhòuwén de 手术 shǒushù 可以 kěyǐ 有效 yǒuxiào 减缓 jiǎnhuǎn 衰老 shuāilǎo 过程 guòchéng

    - Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu
    • Âm hán việt: Trứu
    • Nét bút:ノフフ一一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NSDHE (弓尸木竹水)
    • Bảng mã:U+76B1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMYK (女一卜大)
    • Bảng mã:U+7EB9
    • Tần suất sử dụng:Cao