Đọc nhanh: 去处 (khứ xứ). Ý nghĩa là: nơi đi, nơi; chỗ. Ví dụ : - 我知道他的去处。 tôi biết anh ấy đi đâu.. - 那里林木幽深,风景秀丽,是一个避暑的好去处。 nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
去处 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nơi đi
去的地方
- 我 知道 他 的 去处
- tôi biết anh ấy đi đâu.
✪ 2. nơi; chỗ
场所; 地方
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去处
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 我 去过 三处 名胜
- Tôi đã đến ba địa điểm nổi tiếng.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 他 可能 会 到处 去向 他 的 朋友 们 吹嘘
- Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
- 回顾过去 就 很 容易 明白 我们 的 错处 了
- Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.
- 科罗拉多 突发事件 管理处 去年 才 把 这间 旧 军械库
- Ban quản lý khẩn cấp Colorado vừa chuyển kho vũ khí cũ này
- 我 知道 他 的 去处
- tôi biết anh ấy đi đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
处›