guī
volume volume

Từ hán việt: 【quy】

Đọc nhanh: (quy). Ý nghĩa là: trở về; về, quy; quy về (một mối); dồn vào, thuộc về; của. Ví dụ : - 归国华侨。 Hoa Kiều về nước.. - 无家可归。 không cửa không nhà để quay về.. - 早出晚归。 Sớm đi tối về.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. trở về; về

回到本来的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 归国华侨 guīguóhuáqiáo

    - Hoa Kiều về nước.

  • volume volume

    - 无家可归 wújiākěguī

    - không cửa không nhà để quay về.

  • volume volume

    - 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Sớm đi tối về.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. quy; quy về (một mối); dồn vào

趋向或集中于一个地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 千条 qiāntiáo 河流 héliú guī 大海 dàhǎi

    - Trăm sông cùng đổ về biển.

  • volume volume

    - 性质 xìngzhì 相同 xiāngtóng de 问题 wèntí 归为 guīwèi 一类 yīlèi

    - Quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.

✪ 3. thuộc về; của

属于 (谁所有)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 功劳 gōngláo guī 大家 dàjiā

    - Công lao thuộc về mọi người.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī guī

    - Những thứ này thuộc về anh.

✪ 4. cứ; thì

用在相同的动词之间,表示动作并未引起相应的结果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 答应 dāyìng guī 答应 dāyìng 办不办 bànbùbàn jiù 难说 nánshuō le

    - Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.

  • volume volume

    - shuō guī shuō dàn zuò zuò 知道 zhīdào

    - Nói thì nói, nhưng làm hay không thì không biết.

✪ 5. quy; nương tựa vào

依附

Ví dụ:
  • volume volume

    - 百姓 bǎixìng 归附 guīfù

    - Bách tính quy phục.

  • volume volume

    - 归依 guīyī 佛门 fómén

    - Quy y cửa phật.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. do

引起负责某事的人;由

Ví dụ:
  • volume volume

    - 派车 pàichē guī guǎn

    - Điều động xe ô tô đều do anh ta quản lý.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 杂事 záshì dōu guī zhè 一组 yīzǔ guǎn

    - Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quy (một cách tính bằng bàn tính)

珠算中指一位除数的除法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 九归 jiǔguī

    - cửu quy.

✪ 2. họ Quy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 归慧 guīhuì

    - Quy Tuệ.

  • volume volume

    - 归佳琦 guījiāqí

    - Quy Giai Kỳ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 归 + Danh từ/người

Cái gì thuộc về ai/cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 这笔 zhèbǐ qián guī

    - Số tiền này là thuộc về bạn.

  • volume

    - 这辆 zhèliàng 车归 chēguī

    - Chiếc xe này thuộc về cô ấy.

✪ 2. 归 + 为/于 + Danh từ

Quy tụ về đâu/cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 词归为 cíguīwèi de 词性 cíxìng

    - Đem những từ này quy về từ tính của nó.

  • volume

    - 很多 hěnduō rén 归于 guīyú 这里 zhèlǐ

    - Rất nhiều người quy tụ về đây.

✪ 3. Động từ/tính từ/danh từ+ Mệnh đề

Cái gì thì cái gì đấy, nhưng...

Ví dụ:
  • volume

    - 好看 hǎokàn guī 好看 hǎokàn dàn 有点儿 yǒudiǎner guì

    - Đẹp thì đẹp nhưng mà hơi đắt.

  • volume

    - mǎi guī mǎi dàn 不会 búhuì xuǎn 水果 shuǐguǒ

    - Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.

✪ 4. 归 + Người nào đó + Động từ

Do ai/phụ trách làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 事归 shìguī 老板 lǎobǎn guǎn

    - Những việc này do sếp quản lí.

  • volume

    - 做饭 zuòfàn guī

    - Nấu cơm do tôi phụ trách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 九归 jiǔguī

    - cửu quy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • volume volume

    - 人心归向 rénxīnguīxiàng

    - lòng người hướng về

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 归来 guīlái

    - Chiều nay anh ấy trở về.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 早出晚归 zǎochūwǎnguī 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn 至倦 zhìjuàn niǎo 纷纷 fēnfēn 归巢 guīcháo

    - Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ dōu 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Hai vợ chồng đều đi làm sớm về muộn.

  • volume volume

    - xià 放到 fàngdào 农村 nóngcūn 十年 shínián 归口 guīkǒu 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 专业 zhuānyè 荒疏 huāngshū le 许多 xǔduō

    - anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao