Đọc nhanh: 归 (quy). Ý nghĩa là: trở về; về, quy; quy về (một mối); dồn vào, thuộc về; của. Ví dụ : - 归国华侨。 Hoa Kiều về nước.. - 无家可归。 không cửa không nhà để quay về.. - 早出晚归。 Sớm đi tối về.
归 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. trở về; về
回到本来的地方
- 归国华侨
- Hoa Kiều về nước.
- 无家可归
- không cửa không nhà để quay về.
- 早出晚归
- Sớm đi tối về.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quy; quy về (một mối); dồn vào
趋向或集中于一个地方
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 把 性质 相同 的 问题 归为 一类
- Quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.
✪ 3. thuộc về; của
属于 (谁所有)
- 功劳 归 大家
- Công lao thuộc về mọi người.
- 这些 东西 归 你
- Những thứ này thuộc về anh.
✪ 4. cứ; thì
用在相同的动词之间,表示动作并未引起相应的结果
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 说 归 说 , 但 做 不 做 不 知道
- Nói thì nói, nhưng làm hay không thì không biết.
✪ 5. quy; nương tựa vào
依附
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
归 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. do
引起负责某事的人;由
- 派车 归 他 管
- Điều động xe ô tô đều do anh ta quản lý.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
归 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quy (một cách tính bằng bàn tính)
珠算中指一位除数的除法
- 九归
- cửu quy.
✪ 2. họ Quy
姓
- 归慧
- Quy Tuệ.
- 归佳琦
- Quy Giai Kỳ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 归
✪ 1. 归 + Danh từ/người
Cái gì thuộc về ai/cái gì
- 这笔 钱 归 你
- Số tiền này là thuộc về bạn.
- 这辆 车归 她
- Chiếc xe này thuộc về cô ấy.
✪ 2. 归 + 为/于 + Danh từ
Quy tụ về đâu/cái gì
- 把 这些 词归为 它 的 词性
- Đem những từ này quy về từ tính của nó.
- 很多 人 归于 这里
- Rất nhiều người quy tụ về đây.
✪ 3. Động từ/tính từ/danh từ+ Mệnh đề
Cái gì thì cái gì đấy, nhưng...
- 好看 归 好看 , 但 有点儿 贵
- Đẹp thì đẹp nhưng mà hơi đắt.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
✪ 4. 归 + Người nào đó + Động từ
Do ai/phụ trách làm gì
- 这些 事归 老板 管
- Những việc này do sếp quản lí.
- 做饭 归 我
- Nấu cơm do tôi phụ trách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归
- 九归
- cửu quy.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 人心归向
- lòng người hướng về
- 他 今天下午 归来
- Chiều nay anh ấy trở về.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 他们 夫妻俩 都 早出晚归
- Hai vợ chồng đều đi làm sớm về muộn.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›