Đọc nhanh: 原文 (nguyên văn). Ý nghĩa là: nguyên văn (bài văn hoặc lời nói làm căn cứ khi phiên dịch), nguyên văn (văn bản, câu nói đúng như của người đã nói, viết ra, không sửa chữa, thêm bớt), bài cái. Ví dụ : - 译笔能表达出原文精神。 bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.. - 引用原文要加引号。 trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép. - 抄完之后要跟原文校对一下。 sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.
原文 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên văn (bài văn hoặc lời nói làm căn cứ khi phiên dịch)
翻译时所根据的词句或文章
- 译笔 能 表达 出 原文 精神
- bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.
✪ 2. nguyên văn (văn bản, câu nói đúng như của người đã nói, viết ra, không sửa chữa, thêm bớt)
征引或转写所依据的文字
- 引用 原文 要加 引号
- trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép
- 抄 完 之后 要 跟 原文 校对 一下
- sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.
✪ 3. bài cái
著作的本文 (区别于'注解'、'附录'等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原文
- 译文 保持 了 原作 的 风格
- bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.
- 她 的 中文 比 原来 进步 了 很多
- Tiếng Trung của cô ấy tiến bộ hơn rất nhiều so với trước đây.
- 译笔 能 表达 出 原文 精神
- bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.
- 把 译文 对照 原文 加以 修改
- đối chiếu giữa bản dịch và bản gốc để sửa chữa.
- 译者 没有 体会 原文 的 精神
- Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 原文 过繁 , 略加 删汰
- nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.
- 这是 原始 的 文化遗产
- Đây là di sản văn hóa nguyên thủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
文›