Đọc nhanh: 病原体 (bệnh nguyên thể). Ý nghĩa là: vi khuẩn gây bệnh; mầm bệnh (vi khuẩn, độc khuẩn, vi trùng gây bệnh, siêu vi trùng... có thể gây bệnh), bệnh nguyên thể.
病原体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vi khuẩn gây bệnh; mầm bệnh (vi khuẩn, độc khuẩn, vi trùng gây bệnh, siêu vi trùng... có thể gây bệnh)
能引起疾病的细菌、毒菌、病原虫、病毒等
✪ 2. bệnh nguyên thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病原体
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 体质 虚弱 的 人 容易 生病
- Người có thể chất yếu dễ bị ốm.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
- 原来 他 生病 了 , 难怪 他 没来 上课
- Hóa ra cậu ấy ốm rồi, chẳng trách cậu ấy không đi học.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
原›
病›