Đọc nhanh: 脚踏板 (cước đạp bản). Ý nghĩa là: Đế để chân.
脚踏板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đế để chân
《脚踏板》是李宇春2009年同名专辑《李宇春》中的一首原创作品。歌词表达对爸爸妈妈的想念与挚爱。Guitar-Pop清新隽永,中段巧妙加入弦乐、口哨声与采集的车轮声,为这首温馨的歌灌注了感情。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚踏板
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
- 这种 款式 的 脚踏车 是 最新 式 的
- Loại xe đạp này là mẫu mới nhất.
- 我 骑 脚踏车 去 那儿
- Tôi đạp xe đạp đến nơi đó.
- 我 已经 决定 买 一部 脚踏车 , 不论 贵不贵
- Tôi đã quyết định mua một chiếc xe đạp, dù có đắt hay không đắt.
- 你 的 脚踏车 多少 钱
- Xe đạp của cậu bao nhiêu tiền?
- 现在 , 我们 脚下 踏着 的 , 就是 万寿山
- Bây giờ, nơi chúng ta đang bước lên là Núi Vạn Thọ
- 布莱克 太太 是 个 梦想 者 , 而 她 的 丈夫 是 个 脚踏实地 的 人
- Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
脚›
踏›