Đọc nhanh: 压岁钱 (áp tuế tiền). Ý nghĩa là: tiền mừng tuổi; tiền lì xì. Ví dụ : - 她用压岁钱买了玩具。 Cô ấy lấy tiền lì xì mua đồ chơi.. - 孩子都期待收到压岁钱。 Trẻ con đều mong chờ nhận tiền mừng tuổi.. - 压岁钱是一项传统习俗。 Tiền mừng tuổi là một phong tục truyền thống.
压岁钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền mừng tuổi; tiền lì xì
民间习俗,过春节时,长辈给小孩子贺新年的钱。
- 她 用 压岁钱 买 了 玩具
- Cô ấy lấy tiền lì xì mua đồ chơi.
- 孩子 都 期待 收到 压岁钱
- Trẻ con đều mong chờ nhận tiền mừng tuổi.
- 压岁钱 是 一项 传统习俗
- Tiền mừng tuổi là một phong tục truyền thống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 压岁钱
✪ 1. A + 给 + B + (Động từ) + 压岁钱
A đưa B tiền lì xì
- 我 父母 给 我 一些 压岁钱
- Bố mẹ tôi đã cho tôi một ít tiền lì xì.
- 我 给 她 准备 了 压岁钱
- Tôi đã chuẩn bị tiền lì xì cho cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压岁钱
- 我 给 她 准备 了 压岁钱
- Tôi đã chuẩn bị tiền lì xì cho cô ấy.
- 压岁钱 是 一项 传统习俗
- Tiền mừng tuổi là một phong tục truyền thống.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 孩子 都 期待 收到 压岁钱
- Trẻ con đều mong chờ nhận tiền mừng tuổi.
- 我 父母 给 我 一些 压岁钱
- Bố mẹ tôi đã cho tôi một ít tiền lì xì.
- 她 用 压岁钱 买 了 玩具
- Cô ấy lấy tiền lì xì mua đồ chơi.
- 最早 的 压岁钱 出现 于 汉代
- Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.
- 我往 那门 理压 了 钱
- Tôi đặt cược tiền vào cửa kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
岁›
钱›