Đọc nhanh: 机组 (cơ tổ). Ý nghĩa là: tổ máy; bộ máy, đội bay; phi hành đoàn. Ví dụ : - 较小的机组直接装在贮气罐上。 Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.. - 发电机组已安装到位 tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
机组 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổ máy; bộ máy
由几种不同机器组成的一组机器,能够共同完成一项工作如汽轮机、发电机和其它附属设备组成汽轮发电机组
- 较 小 的 机组 直接 装在 贮 气罐 上
- Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
✪ 2. đội bay; phi hành đoàn
一架飞机上的全体工作人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机组
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
- 他 在 车间 里 组装 机器
- Anh ấy lắp ráp máy móc trong xưởng.
- 较 小 的 机组 直接 装在 贮 气罐 上
- Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 这台 机器 需要 组装
- Chiếc máy này cần được lắp ráp.
- 照 图纸 的 样子 组装 了 机器
- Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
组›