Đọc nhanh: 卷地皮 (quyển địa bì). Ý nghĩa là: thực hành đồi bại, cướp đất và moi tiền nông dân.
卷地皮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực hành đồi bại
corrupt practice
✪ 2. cướp đất và moi tiền nông dân
to plunder the land and extort from the peasant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷地皮
- 地皮 很湿
- Mặt đất ẩm ướt.
- 认真 地 答卷
- cẩn thận làm bài thi
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 液体 表面 渐渐 地结 了 一层 皮
- Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.
- 皮球 在 地上 骨碌
- quả bóng da lăn lông lốc trên mặt đất.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卷›
地›
皮›