Đọc nhanh: 卷 (quyển.quyền.quyến). Ý nghĩa là: cuốn; cuộn; xoắn; xắn; vê, quét sạch; mang theo; cuốn theo, xen vào; chen vào. Ví dụ : - 他把纸卷了起来。 Anh ta từ từ cuộn bức tranh lên.. - 她卷起袖子去洗碗。 Cô ấy xắn tay áo lên và đi rửa bát.. - 台风卷走了屋顶。 Bão táp cuốn bay mái nhà.
卷 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cuốn; cuộn; xoắn; xắn; vê
把东西弯转裹成圆筒形; 一种大的力量把东西撮起或裹住
- 他 把 纸卷 了 起来
- Anh ta từ từ cuộn bức tranh lên.
- 她 卷起 袖子 去 洗碗
- Cô ấy xắn tay áo lên và đi rửa bát.
✪ 2. quét sạch; mang theo; cuốn theo
一种大的力量把东西撮起或裹住
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
✪ 3. xen vào; chen vào
陷入
- 我 不愿 卷 到 他们 的 争吵 中 去
- Tôi không muốn tham gia vào cuộc cãi vã của họ.
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
卷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật có hình tròn cuộn lại
弯转成的圆筒形的东西
- 他 每天 抽 一支 烟卷儿
- Anh ấy hút một điếu thuốc mỗi ngày.
- 我 买 了 一包 蛋卷 儿
- Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.
卷 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyển; cuộn; gói
(卷儿) 量词,用于成卷儿的东西
- 我 买 了 一卷 卫生纸
- Tôi mua một cuộn giấy vệ sinh.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 他 拿 了 一卷 毛线
- Anh ấy lấy một cuộn len.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
卷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cong; xoăn; lượn sóng
弯曲的
- 她 有 一头 美丽 的 卷发
- Cô ấy có một mái tóc xoăn xinh đẹp.
- 他 喜欢 自己 的 卷发 造型
- Anh ấy thích kiểu tóc xoăn của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 你 会 做 春卷 吗 ?
- Bạn có biết làm nem cuốn không?
- 你 完成 问卷 了 吗 ?
- Bạn đã hoàn thành bảng khảo sát chưa?
- 他 拿 了 一卷 毛线
- Anh ấy lấy một cuộn len.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 他 立刻 卷入 了 群众运动 的 热潮 里
- anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.
- 你 是 想 让 非典 卷土重来 吗
- Bạn đang cố gắng đưa SARS trở lại?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卷›