卷发 juănfà
volume volume

Từ hán việt: 【quyển phát】

Đọc nhanh: 卷发 (quyển phát). Ý nghĩa là: tóc quăn; tóc xoăn, uốn tóc; làm quăn; làm xoăn. Ví dụ : - 他有一头卷发。 Anh ấy có một mái tóc xoăn.. - 卷发显得很有活力。 Tóc xoăn trông rất năng động.. - 她有一头金色的卷发。 Cô ấy có một mái tóc xoăn màu vàng.

Ý Nghĩa của "卷发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卷发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tóc quăn; tóc xoăn

卷曲的头发

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一头 yītóu 卷发 juǎnfà

    - Anh ấy có một mái tóc xoăn.

  • volume volume

    - 卷发 juǎnfà 显得 xiǎnde hěn yǒu 活力 huólì

    - Tóc xoăn trông rất năng động.

  • volume volume

    - yǒu 一头 yītóu 金色 jīnsè de 卷发 juǎnfà

    - Cô ấy có một mái tóc xoăn màu vàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

卷发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. uốn tóc; làm quăn; làm xoăn

使头发变成卷曲的状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - bāng 卷发 juǎnfà le

    - Tôi đã giúp cô ấy uốn tóc.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān yào 卷发 juǎnfà

    - Ngày mai cô ấy sẽ đi uốn tóc.

  • volume volume

    - 卷发 juǎnfà 需要 xūyào hěn 长时间 zhǎngshíjiān

    - Uốn tóc mất rất nhiều thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷发

  • volume volume

    - 卷子 juǎnzi

    - phát bài thi.

  • volume volume

    - bāng 卷发 juǎnfà le

    - Tôi đã giúp cô ấy uốn tóc.

  • volume volume

    - yǒu 一头 yītóu 卷发 juǎnfà

    - Anh ấy có một mái tóc xoăn.

  • volume volume

    - de 头发 tóufà 自然 zìrán 卷曲 juǎnqū

    - Her hair is naturally curly.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān tàng le 卷发 juǎnfà

    - Hôm qua tôi đã uốn một mái tóc xoăn.

  • volume volume

    - 班长 bānzhǎng 试卷 shìjuàn fēn 发给 fāgěi 同学们 tóngxuémen

    - Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 自己 zìjǐ de 卷发 juǎnfà 造型 zàoxíng

    - Anh ấy thích kiểu tóc xoăn của mình.

  • volume volume

    - yǒu 一头 yītóu 美丽 měilì de 卷发 juǎnfà

    - Cô ấy có một mái tóc xoăn xinh đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao