Đọc nhanh: 卷发 (quyển phát). Ý nghĩa là: tóc quăn; tóc xoăn, uốn tóc; làm quăn; làm xoăn. Ví dụ : - 他有一头卷发。 Anh ấy có một mái tóc xoăn.. - 卷发显得很有活力。 Tóc xoăn trông rất năng động.. - 她有一头金色的卷发。 Cô ấy có một mái tóc xoăn màu vàng.
卷发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóc quăn; tóc xoăn
卷曲的头发
- 他 有 一头 卷发
- Anh ấy có một mái tóc xoăn.
- 卷发 显得 很 有 活力
- Tóc xoăn trông rất năng động.
- 她 有 一头 金色 的 卷发
- Cô ấy có một mái tóc xoăn màu vàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
卷发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uốn tóc; làm quăn; làm xoăn
使头发变成卷曲的状态
- 我 帮 她 卷发 了
- Tôi đã giúp cô ấy uốn tóc.
- 她 明天 要 去 卷发
- Ngày mai cô ấy sẽ đi uốn tóc.
- 卷发 需要 很 长时间
- Uốn tóc mất rất nhiều thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷发
- 发 卷子
- phát bài thi.
- 我 帮 她 卷发 了
- Tôi đã giúp cô ấy uốn tóc.
- 他 有 一头 卷发
- Anh ấy có một mái tóc xoăn.
- 她 的 头发 自然 卷曲
- Her hair is naturally curly.
- 我 昨天 烫 了 个 卷发
- Hôm qua tôi đã uốn một mái tóc xoăn.
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 他 喜欢 自己 的 卷发 造型
- Anh ấy thích kiểu tóc xoăn của mình.
- 她 有 一头 美丽 的 卷发
- Cô ấy có một mái tóc xoăn xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卷›
发›