卷尺 juǎnchǐ
volume volume

Từ hán việt: 【quyển xích】

Đọc nhanh: 卷尺 (quyển xích). Ý nghĩa là: thước cuộn; thước hộp; thước cuốn. Ví dụ : - 钢卷尺。 thước cuộn bằng thép.. - 皮卷尺。 thước cuộn bằng da.

Ý Nghĩa của "卷尺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卷尺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thước cuộn; thước hộp; thước cuốn

可以卷起来的软尺

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāng 卷尺 juǎnchǐ

    - thước cuộn bằng thép.

  • volume volume

    - 卷尺 juǎnchǐ

    - thước cuộn bằng da.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卷尺

  • volume volume

    - 卷尺 juǎnchǐ

    - thước cuộn bằng da.

  • volume volume

    - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • volume volume

    - gāng 卷尺 juǎnchǐ

    - thước cuộn bằng thép.

  • volume volume

    - le 一卷 yījuàn 毛线 máoxiàn

    - Anh ấy lấy một cuộn len.

  • volume volume

    - 纸卷 zhǐjuǎn le 起来 qǐlai

    - Anh ta từ từ cuộn bức tranh lên.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 汽车站 qìchēzhàn 近在咫尺 jìnzàizhǐchǐ 上下班 shàngxiàbān 方便 fāngbiàn 极了 jíle

    - Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò de 尺度 chǐdù hěn gāo

    - Anh ấy có tiêu chuẩn rất cao đối với công việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 整理 zhěnglǐ 这些 zhèxiē juǎn

    - Họ đang sắp xếp những hồ sơ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+1 nét)
    • Pinyin: Chě , Chǐ
    • Âm hán việt: Chỉ , Xích
    • Nét bút:フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SO (尸人)
    • Bảng mã:U+5C3A
    • Tần suất sử dụng:Cao