Đọc nhanh: 将要 (tướng yếu). Ý nghĩa là: sắp; sẽ; sắp sửa. Ví dụ : - 我将要去北京旅行。 Tôi sẽ đi du lịch Bắc Kinh.. - 明天将要下大雨。 Ngày mai sẽ có mưa lớn.. - 他将要到北江工作。 Anh ấy sắp đi làm ở Bắc Giang.
将要 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp; sẽ; sắp sửa
副词;表示行为或情况在不久以后发生
- 我 将要 去 北京 旅行
- Tôi sẽ đi du lịch Bắc Kinh.
- 明天 将要 下 大雨
- Ngày mai sẽ có mưa lớn.
- 他 将要 到 北江 工作
- Anh ấy sắp đi làm ở Bắc Giang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 将要 với từ khác
✪ 1. 将 vs 即将 vs 将要
Ba từ này đều là phó từ, đều có ý nghĩa sắp, gần.
"既要" và"将要" thể hiện tương lai gần, "将" có thể thể hiện tương lai rất gần, cũng có thể thể hiện tương lai xa.
Phía sau của "即将" và "将要" không thể đi kèm với danh từ chỉ thời gian cụ thể, "将" không có hạn chế này.
✪ 2. 将近 vs 将要
Giống:
- Đều là phó từ, biểu thị sắp tới một thời gian hoặc sự kiện nào đó.
Khác:
- "将近" thường được sử dụng để miêu tả thời gian hoặc sự kiện gần đây hoặc sắp xảy ra trong tương lai gần, trong khi "将要" thường được sử dụng để miêu tả sự kiện sắp xảy ra trong tương lai.
- "将近" + số lượng từ, biểu thị số lượng sắp đạt tới.
"将要" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将要
- 她 要 赢得 这 一分 才能 将 比分 扳平
- Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.
- 别 重色轻友 是 指 你 不要 将 你 的 女友 或 男友 看 的 比 朋友 还 重要
- Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 医生 将 经常 嘱咐 病人 要 锻炼身体
- Bác sĩ dặn dò bệnh nhân cần rèn luyện thân thể.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 他 思忖 著 要是 没有 这些 孩子 将来 又 如何
- Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
要›