将要 jiāngyào
volume volume

Từ hán việt: 【tướng yếu】

Đọc nhanh: 将要 (tướng yếu). Ý nghĩa là: sắp; sẽ; sắp sửa. Ví dụ : - 我将要去北京旅行。 Tôi sẽ đi du lịch Bắc Kinh.. - 明天将要下大雨。 Ngày mai sẽ có mưa lớn.. - 他将要到北江工作。 Anh ấy sắp đi làm ở Bắc Giang.

Ý Nghĩa của "将要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

将要 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sắp; sẽ; sắp sửa

副词;表示行为或情况在不久以后发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 将要 jiāngyào 北京 běijīng 旅行 lǚxíng

    - Tôi sẽ đi du lịch Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 将要 jiāngyào xià 大雨 dàyǔ

    - Ngày mai sẽ có mưa lớn.

  • volume volume

    - 将要 jiāngyào dào 北江 běijiāng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy sắp đi làm ở Bắc Giang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 将要 với từ khác

✪ 1. 将 vs 即将 vs 将要

Giải thích:

Ba từ này đều là phó từ, đều có ý nghĩa sắp, gần.
"既要" và"将要" thể hiện tương lai gần, "" có thể thể hiện tương lai rất gần, cũng có thể thể hiện tương lai xa.
Phía sau của "即将" và "将要" không thể đi kèm với danh từ chỉ thời gian cụ thể, "" không có hạn chế này.

✪ 2. 将近 vs 将要

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, biểu thị sắp tới một thời gian hoặc sự kiện nào đó.
Khác:
- "将近" thường được sử dụng để miêu tả thời gian hoặc sự kiện gần đây hoặc sắp xảy ra trong tương lai gần, trong khi "将要" thường được sử dụng để miêu tả sự kiện sắp xảy ra trong tương lai.
- "将近" + số lượng từ, biểu thị số lượng sắp đạt tới.
"将要" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将要

  • volume volume

    - yào 赢得 yíngde zhè 一分 yīfēn 才能 cáinéng jiāng 比分 bǐfēn 扳平 bānpíng

    - Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.

  • volume volume

    - bié 重色轻友 zhòngsèqīngyǒu shì zhǐ 不要 búyào jiāng de 女友 nǚyǒu huò 男友 nányǒu kàn de 朋友 péngyou hái 重要 zhòngyào

    - Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 即将 jíjiāng yào 解决 jiějué 彼此之间 bǐcǐzhījiān wèi shí 已久 yǐjiǔ de 金钱 jīnqián 争议 zhēngyì

    - Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng jiāng 经常 jīngcháng 嘱咐 zhǔfù 病人 bìngrén yào 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Bác sĩ dặn dò bệnh nhân cần rèn luyện thân thể.

  • volume volume

    - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • volume volume

    - 不要 búyào jiāng zuì 加于 jiāyú

    - Đừng đổ tội cho anh ấy.

  • volume volume

    - 思忖 sīcǔn zhù 要是 yàoshì 没有 méiyǒu 这些 zhèxiē 孩子 háizi 将来 jiānglái yòu 如何 rúhé

    - Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.

  • volume volume

    - 不三 bùsān 发誓 fāshì 一定 yídìng yào jiāng 偷鸡贼 tōujīzéi zhuā dào

    - Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao