即景 jíjǐng
volume volume

Từ hán việt: 【tức cảnh】

Đọc nhanh: 即景 (tức cảnh). Ý nghĩa là: tức cảnh (trước phong cảnh nhìn thấy làm thơ, viết văn). Ví dụ : - 即景诗。 ngắm cảnh đề thơ.. - 农村即景。 lấy nông thôn làm cảnh vẽ.. - 西湖即景。 lấy Tây Hồ làm cảnh vẽ.

Ý Nghĩa của "即景" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

即景 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tức cảnh (trước phong cảnh nhìn thấy làm thơ, viết văn)

就眼前的景物 (作诗文或绘画)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 即景 jíjǐng shī

    - ngắm cảnh đề thơ.

  • volume volume

    - 农村 nóngcūn 即景 jíjǐng

    - lấy nông thôn làm cảnh vẽ.

  • volume volume

    - 西湖 xīhú 即景 jíjǐng

    - lấy Tây Hồ làm cảnh vẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即景

  • volume volume

    - 即景 jíjǐng shī

    - ngắm cảnh đề thơ.

  • volume volume

    - 实现 shíxiàn de 愿景 yuànjǐng 不会 búhuì 罢休 bàxiū

    - Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.

  • volume volume

    - 农村 nóngcūn 即景 jíjǐng

    - lấy nông thôn làm cảnh vẽ.

  • volume volume

    - 西湖 xīhú 即景 jíjǐng

    - lấy Tây Hồ làm cảnh vẽ.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué 高中 gāozhōng 三年 sānnián 时光 shíguāng 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì

    - Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.

  • volume volume

    - 一部 yībù xīn 词典 cídiǎn 即将 jíjiāng 问世 wènshì

    - một bộ từ điển mới sắp xuất bản.

  • volume volume

    - 即景生情 jíjǐngshēngqíng shuō le 几句 jǐjù

    - Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.

  • volume volume

    - huā kāi 即景 jíjǐng ràng 人心 rénxīn shēng 欢喜 huānxǐ

    - Hoa nở trước mắt, khiến lòng người vui vẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao