Đọc nhanh: 印支期 (ấn chi kì). Ý nghĩa là: Kỷ nguyên Ấn-Trung (địa chất), Orogeny Indosinia.
印支期 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Kỷ nguyên Ấn-Trung (địa chất)
Indo-Chinese epoch (geology)
✪ 2. Orogeny Indosinia
Indosinian orogeny
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印支期
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 三天 期限
- thời hạn ba ngày.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 如何 去除 长期存在 的 痘 印
- Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm
- 三天 的 限期
- hạn ba ngày
- 租金 已 到期 你 的 支票 来到 真是 喜从天降
- Tiền thuê đã đến hạn, chiếc séc của bạn đến thật là một niềm vui bất ngờ từ trên trời rơi xuống!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
支›
期›