Đọc nhanh: 即兴之作 (tức hưng chi tá). Ý nghĩa là: ứng biến.
即兴之作 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ứng biến
improvisation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即兴之作
- 他 妄图 兴兵 作乱
- Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.
- 即兴之作
- tác phẩm ngẫu hứng.
- 下 乘之作
- tác phẩm tầm thường.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 作出 决定 之前 需要 进行 研究
- Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
作›
兴›
即›