Đọc nhanh: 印支绿鹊 (ấn chi lục thước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim ác là xanh Đông Dương (Cissa hypoleuca).
印支绿鹊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) Chim ác là xanh Đông Dương (Cissa hypoleuca)
(bird species of China) Indochinese green magpie (Cissa hypoleuca)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印支绿鹊
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 上 色 绿茶
- chè xanh thượng hạng.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
支›
绿›
鹊›