Đọc nhanh: 卫星定位系统 (vệ tinh định vị hệ thống). Ý nghĩa là: hệ thống định vị toàn cầu (GPS).
卫星定位系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống định vị toàn cầu (GPS)
global positioning system (GPS)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫星定位系统
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 血缘 鉴定 血统 的 联系 ; 来历
- Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 科学家 用 仪器 定位 星球
- Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
- 这个 系统 运行 得 很 稳定
- Hệ thống này hoạt động rất ổn định.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
卫›
定›
星›
系›
统›