Đọc nhanh: 全球定位系统 (toàn cầu định vị hệ thống). Ý nghĩa là: Hệ thống định vị toàn cầu (GPS).
全球定位系统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hệ thống định vị toàn cầu (GPS)
全球定位系统:高精度无线电导航的定位系统
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全球定位系统
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 这个 系统 已经 很 健全 了
- Hệ thống này đã rất hoàn chỉnh.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 全封闭 外壳 与 抽风 系统 确保 良好 工作 环境
- Hệ thống thoát khí và vỏ hoàn toàn khép kín đảm bảo môi trường làm việc tốt.
- 科学家 用 仪器 定位 星球
- Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
- 这个 系统 运行 得 很 稳定
- Hệ thống này hoạt động rất ổn định.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
全›
定›
球›
系›
统›