Đọc nhanh: 全球定位系统设备 (toàn cầu định vị hệ thống thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị định vị toàn cầu.
全球定位系统设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị định vị toàn cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全球定位系统设备
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 微波 设备 需要 定期检查
- Thiết bị sóng vi ba cần được kiểm tra định kỳ.
- 医院 的 医疗 设备 很 齐全
- Trang thiết bị y tế của bệnh viện rất đầy đủ.
- 实验 设备 要 定期维护
- Thiết bị thí nghiệm phải được bảo trì định kỳ.
- 我们 需要 敷设 新 的 供水系统
- Chúng ta cần lắp đặt hệ thống cấp nước mới.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
全›
备›
定›
球›
系›
统›
设›