Đọc nhanh: 卡西米尔效应 (ca tây mễ nhĩ hiệu ứng). Ý nghĩa là: Hiệu ứng Casimir (lực hút giữa hai tấm kim loại song song do hiệu ứng chân không cơ học lượng tử).
卡西米尔效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệu ứng Casimir (lực hút giữa hai tấm kim loại song song do hiệu ứng chân không cơ học lượng tử)
Casimir effect (attraction between two parallel metal plates due to quantum mechanical vacuum effects)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡西米尔效应
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 你 缝 过 莱卡 面料 的 东西 吗
- Bạn đã bao giờ khâu lycra chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
尔›
应›
效›
米›
西›