Đọc nhanh: 热电效应 (nhiệt điện hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng nhiệt điện; tác dụng nhiệt điện.
热电效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng nhiệt điện; tác dụng nhiệt điện
半导体或连接起来的两种不同的金属,当两端保持不同的温度时就产生电流,反之,当电流通过两端时,一端吸热,另一端放热这种现象叫热电效应
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热电效应
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 她 很 热心 为 我 打电话 叫 了 计程车
- Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
- 她 热衷于 看 电影
- Cô ấy rất thích xem phim.
- 她 的 演讲 赢得 热烈 的 回应
- Bài phát biểu của cô ấy nhận được phản hồi nhiệt liệt.
- 今天 好 热 , 出去玩 的 人 应该 很少 吧
- Hôm nay nóng quá, chắc ít người đi chơi lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
效›
热›
电›