热电效应 rèdiàn xiàoyìng
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt điện hiệu ứng】

Đọc nhanh: 热电效应 (nhiệt điện hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng nhiệt điện; tác dụng nhiệt điện.

Ý Nghĩa của "热电效应" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

热电效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu ứng nhiệt điện; tác dụng nhiệt điện

半导体或连接起来的两种不同的金属,当两端保持不同的温度时就产生电流,反之,当电流通过两端时,一端吸热,另一端放热这种现象叫热电效应

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热电效应

  • volume volume

    - shì 多普勒 duōpǔlè 效应 xiàoyìng

    - Tôi là hiệu ứng Doppler.

  • volume volume

    - duì yǒu 缺点 quēdiǎn de 同志 tóngzhì yīng 厌弃 yànqì 而应 éryīng 热情帮助 rèqíngbāngzhù

    - đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 不应 bùyīng bèi 效尤 xiàoyóu

    - Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.

  • volume volume

    - hěn 热心 rèxīn wèi 打电话 dǎdiànhuà jiào le 计程车 jìchéngchē

    - Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.

  • volume volume

    - 热衷于 rèzhōngyú kàn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy rất thích xem phim.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 赢得 yíngde 热烈 rèliè de 回应 huíyìng

    - Bài phát biểu của cô ấy nhận được phản hồi nhiệt liệt.

  • - 今天 jīntiān hǎo 出去玩 chūqùwán de rén 应该 yīnggāi 很少 hěnshǎo ba

    - Hôm nay nóng quá, chắc ít người đi chơi lắm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao