Đọc nhanh: 环境效应 (hoàn cảnh hiệu ứng). Ý nghĩa là: Hiệu ứng môi trường.
环境效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệu ứng môi trường
环境效应(environmental effect)是指自然过程或者人类的生产和生活活动会对环境造成污染和破坏,从而导致环境系统的结构和功能发生变化的过程。有正效应,也有负效应。按形成原因,分自然环境效应、环境化学效应和环境物理效应。多为综合效应,如大量工业废水直接排入江河、湖泊和海洋 可使水体的物理上化学上生物条件发生变化,导致水生生物种类、种群变化,并对人类产生影响。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境效应
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 自觉 地 保护环境
- Chúng ta nên tự giác bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 不遗余力 保护环境
- Chúng ta nên nỗ lực hết sức để bảo vệ môi trường.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 调节 温度 适应环境
- Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.
- 他 快速 地 适应 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
应›
效›
环›