Đọc nhanh: 效应器 (hiệu ứng khí). Ý nghĩa là: khí quan hiệu ứng (thần kinh).
效应器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí quan hiệu ứng (thần kinh)
接受传出神经的支配,完成反射活动的组织或器官,例如肌肉、腺体等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效应器
- 这个 机器 的 反应 很 迟钝
- Phản ứng của máy móc này rất trì trệ.
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 蝴蝶效应 很 有趣
- Hiệu ứng bướm rất thú vị.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 这个 机器 的 效率 非常 高
- Hiệu suất của máy này rất cao.
- 我们 应该 效法 那些 优秀 的 人
- Chúng ta nên noi theo những người xuất sắc đó.
- 你 应该 加入 机器人学 小组
- Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
应›
效›