Đọc nhanh: 印度支那半岛 (ấn độ chi na bán đảo). Ý nghĩa là: Đông Dương (thuật ngữ cũ, đặc biệt là thời kỳ thuộc địa), nay viết 中南半島 | 中南半岛.
✪ 1. Đông Dương (thuật ngữ cũ, đặc biệt là thời kỳ thuộc địa)
Indochina (old term, esp. colonial period)
✪ 2. nay viết 中南半島 | 中南半岛
now written 中南半島|中南半岛 [Zhōng nán Bàn dǎo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印度支那半岛
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 印度 板球 成长 的 摇篮
- Đó là cái nôi của môn cricket Ấn Độ.
- 半夜 的 温度 很 低
- Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 他 拿 着 那 支弋 准备 射鸟
- Anh ta cầm mũi tên chuẩn bị bắn chim.
- 印度 兴起 太空 投资 热潮
- Sự bùng nổ của các công ty vũ trụ tư nhân Ấn Độ.
- 印度 在 中国 的 南边
- Ấn Độ ở phía nam của Trung Quốc.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
印›
岛›
度›
支›
那›